Có 1 kết quả:
筋力 cân lực
Từ điển trích dẫn
1. Gân và sức. Chỉ sức mạnh thân thể. ◇Lễ Kí 禮記: “Bần giả bất dĩ hóa tài vi lễ, lão giả bất dĩ cân lực vi lễ” 貧者不以貨財為禮, 老者不以筋力為禮 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người nghèo không lấy tiền của làm lễ, người già không lấy gân cốt làm lễ.
2. Phương ngôn: Chỉ tính mềm và dai chắc. ◎Như: “giá chủng chỉ hữu cân lực” 這種紙有筋力 thứ giấy này bền chắc.
2. Phương ngôn: Chỉ tính mềm và dai chắc. ◎Như: “giá chủng chỉ hữu cân lực” 這種紙有筋力 thứ giấy này bền chắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức mạnh của bắp thịt. Chỉ sức mạnh tay chân.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0